Ngày 19 tháng 1 năm 2022 tốt hay xấu?

Tra coi ngày 19/1/2022 dương lịch tức âm lịch ngày 17/12/2021 bạn sẽ được cung cấp thông tin về ngày đó tốt xấu ra sao. Đồng thời còn cho bạn biết được nên hay không nên tiến hành làm các công việc gì, tuổi hợp khắc thế nào. Từ đó giúp bạn lên kế hoạch công việc được phù hợp. Tránh đi điều không may xảy ra.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2022

19

Tháng 12 năm 2021 (Tân Sửu)

17

Thứ Tư

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Tân Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Nguy
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 19 tháng 1 năm 2022

Khi coi ngày 19 tháng 1 năm 2022 dương lịch bạn sẽ được cung cấp thông tin về tuổi xung hợp, sao tốt xấu chiếu mạng, v.v. Nên hay không làm các công việc nào. Từ đó lên kế hoạch mọi việc được phù hợp. Mang lại thành công như mong muốn. Tránh đi tất cả các điều xấu không may có thể xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/1/2022

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:03 12:07:13 17:38:23

Tuổi xung khắc ngày 19/1/2022

Tuổi xung khắc với ngày Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân
Tuổi xung khắc với tháng Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làm Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự Xuất hành đường thủy.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao

Việc nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
Việc kiêng cự Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quý - Thiên Quan - Ngũ Phú - Phúc Sinh - Hoạt Điệu - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Lôi công - Thổ cẩm

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 19/1/2022

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 19/1/2022

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Bạn vừa được tiện ích xem ngày giờ chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết về ngày 19 tháng 1 năm 2022 dương lịch. Hi vọng qua đó bạn đã biết được nên làm gì vào ngày hôm đó. Nhằm giúp cho mọi chuyện được hanh thông, suôn sẻ. Tránh đi những xui xẻo, bất lợi xảy ra.