Ngày 16 tháng 10 năm 2024 tốt hay xấu?

Tra coi ngày 16/10/2024 dương lịch tức âm lịch ngày 14/9/2024 bạn sẽ được cung cấp thông tin về ngày đó tốt xấu ra sao. Đồng thời còn cho bạn biết được nên hay không nên tiến hành làm các công việc gì, tuổi hợp khắc thế nào. Từ đó giúp bạn lên kế hoạch công việc được phù hợp. Tránh đi điều không may xảy ra.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 10 năm 2024

16

Tháng 9 năm 2024 (Giáp Thìn)

14

Thứ Tư

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Hàn lộ, Trực: Bình
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2024

Khi coi ngày 16 tháng 10 năm 2024 dương lịch bạn sẽ được cung cấp thông tin về tuổi xung hợp, sao tốt xấu chiếu mạng, v.v. Nên hay không làm các công việc nào. Từ đó lên kế hoạch mọi việc được phù hợp. Mang lại thành công như mong muốn. Tránh đi tất cả các điều xấu không may có thể xảy ra.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/10/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:52:28 11:42:06 17:31:44

Tuổi xung khắc ngày 16/10/2024

Tuổi xung khắc với ngày Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
Kiêng cự Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...).

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chẩn

Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng cự Đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Phúc Sinh - Hoạt Điệu - Mẫu Thương
Sao chiếu xấu Thiên Cương - Tiểu Hồng Sa - Tiểu Hao - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Thần cách

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 16/10/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 16/10/2024

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Bạn vừa được tiện ích xem ngày giờ chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết về ngày 16 tháng 10 năm 2024 dương lịch. Hi vọng qua đó bạn đã biết được nên làm gì vào ngày hôm đó. Nhằm giúp cho mọi chuyện được hanh thông, suôn sẻ. Tránh đi những xui xẻo, bất lợi xảy ra.