Tra coi trong tháng 11 năm 2020 có ngày nào xấu

Coi tra ngày hắc đạo tháng 11 năm 2020 nhằm giúp bạn tránh không làm những công việc quan trọng cuộc đời. Vì nếu làm công việc vào ngày xấu hắc đạo thì công việc khó mà thành công như mong muốn. Nhưng nếu bắt buộc phải làm công việc vào ngày xấu thì nên chọn khung giờ đẹp trong ngày để tiến hành.

Chọn tháng, năm muốn xem ngày xấu hắc đạo (Dương lịch)

Tháng

Năm

Ngày xấu tháng 11 năm 2020

Những ngày xấu trong tháng 11 năm 2020 là ngày nào? Tiện ích coi ngày hắc đạo của chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết cho bạn. Đồng thời sẽ giúp bạn biết được nên hay không nên làm các công việc nào. Từ đó sắp xếp công việc cho phù hợp, tránh đi điều xui xẻo không may. Mang lại thành công cao cho mọi việc. Cụ thể sau đây là danh sách chi tiết:

Thứ Ngày Giờ tốt trong ngày Ngày
Thứ Ba Dương lịch: 3/11/2020
Âm lịch: 18/9/2020
Ngày Canh Tuất
Tháng Bính Tuất
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Bạch Hổ
Thứ Năm Dương lịch: 5/11/2020
Âm lịch: 20/9/2020
Ngày Nhâm Tý
Tháng Bính Tuất
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thiên Lao
Thứ Sáu Dương lịch: 6/11/2020
Âm lịch: 21/9/2020
Ngày Quý Sửu
Tháng Bính Tuất
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Nguyên Vũ
Chủ nhật Dương lịch: 8/11/2020
Âm lịch: 23/9/2020
Ngày Ất Mão
Tháng Bính Tuất
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Câu Trận
Thứ Tư Dương lịch: 11/11/2020
Âm lịch: 26/9/2020
Ngày Mậu Ngọ
Tháng Bính Tuất
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thiên Hình
Thứ Năm Dương lịch: 12/11/2020
Âm lịch: 27/9/2020
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Bính Tuất
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Chu Tước
Thứ Ba Dương lịch: 17/11/2020
Âm lịch: 3/10/2020
Ngày Giáp Tý
Tháng Đinh Hợi
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Bạch Hổ
Thứ Năm Dương lịch: 19/11/2020
Âm lịch: 5/10/2020
Ngày Bính Dần
Tháng Đinh Hợi
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thiên Lao
Thứ Sáu Dương lịch: 20/11/2020
Âm lịch: 6/10/2020
Ngày Đinh Mão
Tháng Đinh Hợi
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Nguyên Vũ
Chủ nhật Dương lịch: 22/11/2020
Âm lịch: 8/10/2020
Ngày Kỷ Tỵ
Tháng Đinh Hợi
Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Câu Trận
Thứ Tư Dương lịch: 25/11/2020
Âm lịch: 11/10/2020
Ngày Nhâm Thân
Tháng Đinh Hợi
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Thiên Hình
Thứ Năm Dương lịch: 26/11/2020
Âm lịch: 12/10/2020
Ngày Quý Dậu
Tháng Đinh Hợi
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Chu Tước
Chủ nhật Dương lịch: 29/11/2020
Âm lịch: 15/10/2020
Ngày Bính Tý
Tháng Đinh Hợi
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)
Bạch Hổ

Hi vọng thông qua nội dung trên bạn đã biết được chính xác những ngày xấu trong tháng 11 năm 2020. Từ đó sắp xếp tránh tiến hành làm công việc quan trọng như động thổ, cưới hỏi, kết hôn, v.v. Đồng thời làm những công việc liên quan đến phần âm, nhằm đem lại suôn sẻ như mong muốn.